Hỏi - Đáp về tuyển sinh
Hỏi: Hồ sơ xét tuyển trình độ Thạc sĩ gồm những gì?
Đáp: Để xét tuyển, học viên cần chuẩn bị những giấy tờ sau:
1. Đơn xin dự tuyển (theo mẫu). Thí sinh Download tại đây
2. Đơn đăng ký bổ sung kiến thức (theo mẫu). Thí sinh Download tại đây
3. Sơ yếu lý lịch (theo mẫu) có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền nơi cư trú. Thí sinh Download tại đây
4. Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học.
5. Bản sao công chứng bảng điểm đại học.
6. Giấy khám sức khỏe (không quá 06 tháng).
7. Bản sao hợp lệ giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên.
8. Bản sao công chứng CMT/CCCD
9. 4 ảnh 3x4 (không quá 6 tháng ghi họ tên, ngày tháng năm sinh phía sau ảnh)
10. Bài luận theo yêu cầu
_______________________________
Hỏi: Viết bài luận như thế nào?
Đáp: Thí sinh chọn 1 trong các chủ đề theo yêu cầu chuyên ngành đăng ký để hoàn thành bài luận (từ 2000 đến 4000 chữ):
Gợi ý thí sinh viết 1 trong 7 chủ đề sau đây:
1.
Kinh nghiệm và trình độ thành tích học
tập:
Thảo luận về nền tảng và thành tích học tập của bạn.
Bạn tự hào nhất về điều nào?
2.
Kinh nghiệm nghiên cứu:
Thảo luận về công việc của bạn trong nghiên cứu khi
còn là một sinh viên đại học.
3.
Thực tập và kinh nghiệm thực tiễn:
Thảo luận về kinh nghiệm áp dụng của bạn trong lĩnh
vực này. Những kinh nghiệm này đã định hình mục tiêu nghề nghiệp của bạn như
thế nào?
4.
Kinh nghiệm cá nhân và triết lý:
- Viết một bài
luận tự thuật. Có điều gì nền tảng của bạn mà bạn nghĩ sẽ liên quan đến đơn xin
nhập học của bạn vào trường cao học không?
- Mô tả cuộc
sống của bạn cho đến bây giờ: gia đình, bạn bè, nhà, trường học, công việc và
đặc biệt là những trải nghiệm phù hợp nhất với sở thích của bạn.
- Cách tiếp cận
cuộc sống của bạn là gì?
5.
Điểm mạnh và điểm yếu:
- Thảo luận về các kỹ năng cá nhân và học vấn của bạn.
Xác định điểm mạnh và điểm yếu của bạn. Những điều này sẽ đóng góp như thế nào
cho sự thành công của bạn với tư cách là một sinh viên tốt nghiệp và chuyên
nghiệp? Làm thế nào để bạn bù đắp cho những điểm yếu của mình?
6.
Sở thích và mục tiêu trước mắt:
- Tại sao bạn dự định học cao học? Giải thích bạn mong
đợi việc học sau đại học sẽ đóng góp như thế nào cho mục tiêu nghề nghiệp của
bạn. Bạn dự định làm gì với bằng cấp của mình?
- Kế hoạch nghề nghiệp: Mục tiêu nghề nghiệp dài hạn
của bạn là gì? Bạn thấy mình ở đâu, sự nghiệp khôn ngoan, mười năm sau khi tốt
nghiệp?
- Sở thích học tập: Bạn muốn học ngành gì? Mô tả sở
thích học tập của bạn. Bạn muốn nghiên cứu lĩnh vực nào?
7.
Phù hợp với GDU và Khoa chuyên ngành:
Giải thích cách sở thích nghiên cứu của bạn phù hợp
với sở thích của khoa. Bạn muốn làm việc với ai? Bạn sẽ chọn ai làm người cố
vấn cho mình?
Điểm số cho bài luận được chấm theo thang điểm tối đa là 50 điểm với các tiêu chí sau:
● Cấu trúc bài viết
● Kĩ năng tổng hợp thông tin
● Kĩ năng phân tích & lập luận
● Tư duy sáng tạo
__________________________
Hỏi: Nộp hồ sơ ở đâu?
Đáp: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ: 185 - 187 Hoàng Văn Thụ P.8, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Lưu ý: Trong bối cảnh Covid-19, thí sinh có thể gửi bản scan các hồ sơ tài liệu qua email: thieucadasa@gmail.com và gửi bản giấy sau.
__________________________
Hỏi: Nộp phí xét tuyển khi nào?
Đáp: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp và nộp phí xét tuyển 1.000.000đ (một triệu đồng) tại địa chỉ trên
Lưu ý: Nếu nộp hồ sơ qua email hoặc bưu điện, thí sinh nộp phí xét tuyển qua ngân hàng:
STK: 0501 0000 72957 Ngân hàng Vietcombank.
Tên TK: Trương Văn Thiệu
Nội dung: Lệ phí xét tuyển_Họ và tên thí sinh
__________________________
Hỏi: Điều kiện về ngoại ngữ để trúng tuyển?
Đáp: Thí sinh được xét trúng tuyển nếu có chứng chỉ B1 của 1 trong 18 trường Đại Học sau đây:
- Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
- Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
- Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
- Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
- ĐH Thái Nguyên
- Trường ĐH Cần Thơ
- Trường ĐH Hà Nội
- Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
- Trường ĐH Vinh
- Học viện An ninh nhân dân
- Trường ĐH Sài Gòn
- Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM
- Trường ĐH Trà Vinh
- Trường ĐH Văn Lang
- Trường ĐH Quy Nhơn
- Trường ĐH Tây Nguyên
- Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM
- Học viện Báo chí Tuyên truyền.
Hoặc có 1 trong các điều kiện sau đây:
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ,
tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền
công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.
- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình
tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đào tạo chương trình tiên tiến ở một
số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy
ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cấp bằng.
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn
ngữ nước ngoài.
- Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương
đương trình độ B1
trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Bộ GD&ĐT, theo bảng quy đổi
dưới đây, trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày
đăng ký dự thi thạc sĩ, được cấp bởi các cơ sở được Bộ GD&ĐT cho phép hoặc
công nhận. Hiệu trưởng phải thẩm định và chịu trách nhiệm về tính xác thực của
chứng chỉ ngoại ngữ trước khi công nhận tương đương.
Bảng
quy đổi chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 3/6
TT |
Ngôn ngữ |
Chứng chỉ/Văn bằng |
Trình độ / Thang điểm |
1 |
Tiếng Anh |
TOEFL iBT |
30 – 45 |
TOEFL ITP |
450 – 499 |
||
IELTS |
4.0 – 5.0 |
||
Cambridge Assessment English |
B1 Preliminary / B1 Business Preliminary / Linguaskill Thang điểm: 140 - 159 |
||
TOEIC (4 kỹ năng) |
Nghe: 275 – 399 Đọc: 275 – 384 Nói: 120 – 159 Viết: 120 - 149 |
||
2 |
Tiếng Pháp |
CIEP / Alliance Française
Diplomas |
TCF: 300 – 399 Văn bằng DELF B1 Diplôme de Langue |
3 |
Tiếng Đức |
Goethe - Institut |
Goethe – Zertifikat B1 |
The German TestDaF Language |
TestDaF Bậc 3 (TDN 3) |
||
4 |
Tiếng Trung Quốc |
Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) |
HSK Bậc 3 |
5 |
Tiếng Nhật |
Japanese Language Proficiency
Test (JLPT) |
N4 |
6 |
Tiếng Nga |
ТРКИ - Тест по русскому языку
как иностранному |
ТРКИ-1 (TRKI-1) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét